Quy định về kiểu cách đặt tên công ty cổ phần theo vẻ ngoài Doanh Nghiệp. 1. Tên doanh nghiệp buộc phải viết được bởi tiếng Việt, hoàn toàn có thể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âm được cùng có tối thiểu hai thành tố sau đây: a) mô hình doanh nghiệp; " CÔNG
Học Tiếng Anh dành tặng bạn đọc quyển sách Phương pháp học tiếng Anh của giáo sư Nguyễn Quốc Hùng, người thầy tâm huyết với sự nghiệp giáo dục ngoại ngữ từng biên soạn rất nhiều sách phục vụ giảng dạy và học tiếng Anh.Bạn đọc chỉ cần thực hiện theo đúng
Đơn xin nghỉ phép song ngữ Anh - Việt hoặc tiếng Anh là một giấy tờ thường dùng trong các công ty liên doanh; công ty có vốn đầu tư nước ngoài; công ty có người nước ngoài hoặc khi xin visa du lịch, công tác, thăm thân… Dưới đây công ty #Dịch Thuật Tốt sẽ chia sẽ miễn phí các mẫu đơn xin nghỉ phép song ngữ
Chính vì như vậy lượt khách tiếng Anh là gì tất cả thể diễn đạt là "tourist visit" hoặc "tourist arrival". Ví dụ: The country has a tourist arrival /visit of up khổng lồ one million a year (Hằng năm bao gồm tới triệt lượt khách du lịch tham quan vùng quê này) Trong và ngoại trừ nước giờ đồng hồ Anh là gì?
Trường đại học Cambridge đã hơn 800 tuổi, luôn giữ vị trí hàng đầu ở Anh, Châu Âu và đứng trong top 5 trường đại học hàng đầu thế giới. Đại học Manchester cũng là một trong những trường học nổi tiếng ở Anh, và có lượng hồ sơ xin học mỗi năm khá cao. Imperial
Xem: Du lịch tiếng anh là gì. 1. Từ vựng tiếng anh du lịch thông dụng . Là một tín đồ du lịch, bạn không bao giờ có thể bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về du lịch dưới đây. Những từ này sẽ rất hữu ích trong mỗi chuyến du lịch của bạn. Các mẫu câu sử dụng từ
rd4zQxy. Bạn có thể bắt đầu cuộc hẹn bằng mẫu câu "Have you got any plans for...?", hay "Do you have any time available...?" Để sắp xếp một cuộc hẹn thường cần 3 bước Chào hỏi; hẹn thời gian, địa điểm gặp và cho biết mục đích của buổi gặp bước chào hỏi, bạn chỉ cần nói "Hi/ Hello" hoặc "Good morning/ afternoon/ evening!" trong trường hợp các bạn đang gặp mặt trực tiếp. Nếu muốn sắp xếp một cuộc hẹn qua điện thoại, bạn nên để người nghe biết họ đang nói chuyện với ai. Ví dụ Hello Julie, this is Sam./ This is Sam speaking.Khi muốn sắp xếp một cuộc hẹn, bạn và người bạn muốn hẹn gặp cần thống nhất về thời gian gặp gỡ. Do đó, bạn cần cho đối phương biết bạn muốn hẹn gặp vào thời gian nào bằng một trong những câu hỏi sau- Are you up to anything...? Bạn có bận gì...không?- Have you got any plans for...? Bạn đã có kế hoạch gì cho ... chưa?- Are you free...? ... bạn có rảnh không?- Can we meet...? Chúng ta có thể gặp nhau vào... chứ?- Are you available...? ... bạn rảnh chứ?- Do you have any time available...? Bạn có thời gian rảnh...không?- Can you give me an appointment...? Bạn có thể cho tôi một cuộc hẹn... không?Ví dụ- Are you up to anything tomorrow morning? Bạn có bận gì sáng mai không?- Can we meet on June 6th? Ngày 6/6 chúng ta gặp nhau được không?Sau khi đối phương đã biết được thời gian cuộc hẹn, bạn hãy cho họ biết mục đích của cuộc hẹn là dụ We need to visit grandma. Chúng ta cần đi thăm bà.Cách trả lời một lời hẹn gặpTrong trường hợp là người được hẹn gặp, bạn cần trả lời cho đối phương biết bạn có đồng ý với thời gian họ muốn hẹn hay không và đưa ra gợi ý về việc thay đổi lịch hẹn nếu cần đồng ý gặp mặtBạn có thể đáp lại theo một số mẫu- Yes, I’m free. Vâng, tôi rảnh.- Yes, we can meet... Được,... chúng ta có thể gặp nhau.- Yes,... is fine. Được,... được đó.- ... would be perfect. ... hoàn hảo đấy.- No problem, we can meet... Không vấn đề gì,... chúng ta sẽ gặp nhau.Ví dụYes, next Monday is fine. Được, thứ hai tới được đấy.Sau đó bạn có thể sử dụng một số câu hỏi như "What time shall we meet?", "What sort of time would suit you?","Where would you like to meet?" để thảo luận về thời gian và địa điểm gặp từ chối gặp mặtBạn có thể sử dụng các mẫu câu trả lời sau- Sorry. I have another appointment at that time. Xin lỗi. Tôi có hẹn thời gian đó rồi.- ... isn’t quite convenient for me. ... hơi bất tiện cho tôi.- I’m sorry. I’m afraid I can’t come. Xin lỗi. Tôi e là tôi không thể đến được.- I’m sorry, I won’t be able to make it... Tôi xin lỗi, tôi không sắp xếp được...- Sorry. I don’t think I can make it. Xin lỗi, tôi không nghĩ tôi sắp xếp được.- I won’t be available... Tôi không rảnh...Ví dụI’m sorry. I won’t be able to make it on Tuesday. Tôi xin lỗi, tôi không sắp xếp được vào thứ ba.Và sau đó bạn có thể gợi ý một lịch hẹn khác với các mẫu câu- What about...? ... thì sao?- I’d prefer..., if that’s alright with you. Tôi muốn... hơn, nếu bạn thấy hôm đó ổn.- Can we meet up...? Chúng ta có thể gặp nhau... không?- Could we meet ... instead? Chúng ta gặp nhau... được chứ?Ví dụCan we meet up on June 9th? Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 9/6 không? Cô Sophia từ Ms Hoa Giao Tiếp hướng dẫn cách sắp xếp một cuộc hẹn trong tiếng AnhVũ Thuỷ
Để giúp cho việc học tập được sắp xếp một cách hợp lý và tránh xảy ra tình trạng bị quên môn học này, môn học kia thì việc tạo và sử dụng thời khóa biểu là cần thiết. Và các bạn học sinh chắc không còn xa lạ với thời khóa biểu nữa. Trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những mẫu thời khóa biểu tiếng Anh giúp bạn quản lý thời gian học tập hiệu quả nhé. Nội dung bài viết1. Sơ lược về thời khóa biểu tiếng Anh2. Cấu trúc và cách viết thời khóa biểu tiếng Anh3. Mẫu thời khóa biểu bằng tiếng Anh cho học sinh, sinh viên4. Lưu ý khi viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh 1. Sơ lược về thời khóa biểu tiếng Anh Cái tên “thời khóa biểu” thì đã quá thân thuộc với chúng ta rồi phải không? Vậy thời khóa biểu tiếng Anh thì sao? Hãy cùng tìm hiểu sơ lược về khái niệm thời khóa biểu tiếng Anh nhé. Định nghĩa “Thời khóa biểu tiếng Anh” có nghĩa là “timetable”, Là một danh từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, chúng ta có sử dụng từ “schedule” cũng có nghĩa là thời khóa biểu. Một số ví dụ với thời khóa biểu tiếng Anh? I suggest changing the timetable more appropriately. Tôi đề nghị thay đổi thời gian biểu phù hợp hơn. My schedule for this week is full. Thời khóa biểu tuần này của tôi dày đặc. Lợi ích của thời khóa biểu bằng tiếng Anh Việc lập thời khóa biểu tiếng Anh đem lại cho chúng ta những lợi ích như sau Ghi nhớ lịch trình, lịch học một cách chính xác; Giúp chúng ta có cảm giác an toàn và thoải mái khi tuân thủ lịch trình Khi sử dụng thời khóa biểu tiếng Anh, bạn không phải cảm thấy lo sợ, ví dụ như “Liệu mình có nhớ sai hay không? Hôm nay có phải học môn Toán không nhỉ?”; Duy trì lịch trình là yếu tố giúp bản thân phát triển; Tạo tính độc lập sớm Đối với các bạn học sinh nhỏ tuổi, thói học tập đều đặn và khoa học là một vô cùng tốt. Sau dần các bạn sẽ có thể tự giác học tập đều đặn mà không cần sự giám sát từ bố mẹ; Học tiếng Anh ngày nào cũng tiếp xúc với thời khóa biểu tiếng Anh, bạn sẽ có thể “nằm lòng” từ vựng về các thứ trong tiếng Anh cũng như từ vựng về các môn học. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Cấu trúc và cách viết thời khóa biểu tiếng Anh Thời khóa biểu tiếng Anh nhiều lợi ích như vậy, tuy nhiên chúng ta phải sắp xếp hợp lý theo cấu trúc thì chúng mới huy được tối ưu tác dụng Cấu trúc của thời khóa biểu tiếng Anh Thời khóa biểu tiếng Anh thông thường sẽ gồm 3 phần chính Thời gian trong ngày tùy theo từng cấp học sinh và mục đích mà thời gian được chia khác nhau. Tuy nhiên, thời gian thông thường được chia như sau theo buổi sáng – chiều – tối, theo giờ ví dụ như từ 8-10 giờ, 10-12 giờ. Các thứ trong tuần Thời khóa biểu của học sinh, sinh viên thường kéo dài từ thứ 2 cho đến chủ nhật. Các môn học Đây là yếu tố cần phải có của một thời khóa biểu. Các môn học sẽ được xếp theo các ngày một cách hợp lý, phù hợp với chương trình học. Cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh Có 3 cách để viết thời khóa biểu tiếng Anh thông dụng Cách 1 Viết tay Đây là cách thông dụng, phổ biến nhất, đặc biệt là đối với các bạn học sinh cấp 1 và cấp hai. Bạn chỉ cần một tờ giấy trắng, cây bút và thước kẻ là có thể dễ dàng viết một thời khóa biểu tiếng Anh hoàn chỉnh. Tuy nhiên do cách này là viết bằng tay nên không phải ai cũng có thể viết được thời khóa biểu hình thức đẹp. Cách 2 Tạo bằng Excel Cách này thường dùng cho các bạn sinh viên do các bạn sinh viên thường có máy tính riêng. Các bước để tạo thời khóa biểu bằng Excel Bước 1 Tạo hàng thứ Ở hàng ngang, bạn hãy tạo các ô từ thứ Hai đến chủ nhật. Để nhanh chóng hơn, bạn có thể tạo thứ Hai, sau đó kích chuột vào ô góc dưới bên phải của thứ Hai và kéo, Excel tự sinh ra các thứ tiếp theo. Bước 2 Tạo cột thời gian Tùy theo thời gian học tập của bạn để làm phần này nhé và nên để chúng theo hàng dọc để khoa học hơn. Bước 3 Thêm môn học vào ô Đến bước này bạn chỉ cần gõ tên các môn học theo đúng lịch trình vào bảng thôi. Một số tips để thời khóa biểu khoa trên excel khoa học, dễ nhìn hơn Đổ viền bảng Bôi đen toàn bộ thời khóa biểu => Chọn biểu tượng “Bottom border” trên thanh công cụ => Chọn/tùy biến định dạng viền bạn muốn Đổ màu những ô cùng môn học Bôi đen toàn bộ thời khóa biểu => Chọn Conditional Formatting => Highlight Cells Rules => Nhập tên môn học ở ô thứ 1 => Chọn mã màu cho mon học ở ô thứ 2. Cách 3 Sử dụng mẫu có sẵn Hiện nay, trên công cụ tìm kiếm Google có rất nhiều mẫu thời khóa biểu có sẵn. Chúng được thiết kế rất khoa học và bắt mắt. Bạn chỉ cần chọn mẫu và in ra, sau đó viết các môn học vào thôi. Nhanh chóng mà đẹp đúng không! Tuy nhiên với cách này thì sẽ mất một ít chi phí nhưng cũng không quá nhiều đâu nhé, chỉ từ 1-5 nghìn đồng tùy chất liệu giấy in thôi. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh như Photoshop, Adobe Illustrator… Với các phần mềm bạ sẽ tạo được nhiều mẫu thời khóa biểu với hình ảnh sinh động, dễ thương tùy ý thích nhưng đòi hỏi bạn phải biết cách sử dụng chúng và có máy tính cá nhân. 3. Mẫu thời khóa biểu bằng tiếng Anh cho học sinh, sinh viên Dưới đây là một số cách làm thời khóa biểu bằng tiếng Anh thông dụng, bắt mắt dành cho học sinh, sinh viên Mẫu 1 Đây là mẫu thời khóa biểu tiếng Anh đơn giản nhất, bạn có thể dễ dàng viết bằng tay. Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Đây là mẫu thời khóa biểu tiếng Anh cơ bản sử dụng excel. Ngoài ra bạn có thể tỳ chỉnh màu sắc sao cho phù hợp với sở thích. 4. Lưu ý khi viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh Một số lưu ý khi sử dụng thời khóa biểu tiếng Anh Viết đúng chính tả các từ tiếng Anh; Viết đúng thông tin về môn học và thời gian; Xem kĩ và chính xác tránh tình trạng bị nhìn nhầm các cột, hàng với nhau; Có thể tô màu làm nổi bật những thông tin môn học quan trọng. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Như vậy, Step Up đã chia sẻ với bạn cách viết cũng như một số mẫu thời khóa biểu tiếng Anh để bạn tham khảo. Hãy bắt tay vào tạo một thời khóa biểu khoa học và bắt mắt cho mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt! Comments
Ví dụ về cách dùng Tôi e rằng tôi phải phiền ông/bà dời lịch đặt chỗ/đặt phòng của tôi từ... sang... I am afraid I must ask you to alter my booking from…to… Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai. I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow. Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không? Would it be possible to set another date? Rất tiếc là vào ngày đặt phòng tôi lại bị trùng lịch. Liệu tôi có thể dời ngày đặt phòng được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged. Would it be possible to reserve the room for another date? Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn với ông Nguyễn Văn A. I would like an appointment with Mr Smith please. Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? Xét về phương diện khoa học/lịch sử... Scientifically/Historically speaking… Tôi xin phép dời lịch hẹn sang... I have to postpone our meeting until… ... văn phòng thông tin du lịch? ... a tourist information office?
Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "lịch hẹn" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow. Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Would it be possible to set another date? Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn với ông Nguyễn Văn A. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I would like an appointment with Mr Smith please. Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? Tôi xin phép dời lịch hẹn sang... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I have to postpone our meeting until… swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 8 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "lịch hẹn" trong tiếng Anh lịch danh từEnglishagendacalendaralmanaccuộc hẹn danh từEnglishdaterendez-vousappointmentước hẹn danh từEnglishpromiselịch trình danh từEnglishscheduletimetablehứa hẹn động từEnglishpromisehứa hẹn tính từEnglishpromisinglịch âm danh từEnglishlunar calendarlịch thiệp tính từEnglishdecorouslịch thiên văn danh từEnglishephemeriskhông hứa hẹn tính từEnglishuninspiring Từ điển Việt-Anh 1 23456789 > >> Tiếng Việt La Hán Tiếng Việt La Mã cổ đại Tiếng Việt La Tinh Tiếng Việt Latinh Tiếng Việt Li-bê-ria Tiếng Việt Li-ti Tiếng Việt Lisbon Tiếng Việt Lithuania Tiếng Việt Liên Xô cũ Tiếng Việt Lo-ren-xi-um Tiếng Việt Los Angeles Tiếng Việt Luân Đôn Tiếng Việt Lê-nin Tiếng Việt Lọ Lem Tiếng Việt la Tiếng Việt la bàn Tiếng Việt la bàn hồi chuyển Tiếng Việt la cà Tiếng Việt la hét Tiếng Việt la hét vào mặt ai Tiếng Việt la lên Tiếng Việt la lớn Tiếng Việt la rầy Tiếng Việt lai Tiếng Việt lai giống Tiếng Việt lai lịch Tiếng Việt lai tạp Tiếng Việt lamda Tiếng Việt lan Tiếng Việt lan can Tiếng Việt lan khắp Tiếng Việt lan man Tiếng Việt lan nhanh như bệnh dịch Tiếng Việt lan ra Tiếng Việt lan rất nhanh Tiếng Việt lan rộng Tiếng Việt lan truyền Tiếng Việt lan tỏa Tiếng Việt lan từ nơi này sang nơi khác Tiếng Việt lang chạ Tiếng Việt lang thang Tiếng Việt lanh Tiếng Việt lanh lảnh Tiếng Việt lanh lẹ Tiếng Việt lanh lẹn Tiếng Việt lanh lợi Tiếng Việt lanh tô Tiếng Việt lantan Tiếng Việt lao Tiếng Việt lao dốc Tiếng Việt lao lý Tiếng Việt lao mình vào thứ gì Tiếng Việt lao nhanh vào Tiếng Việt lao nhanh về phía trước Tiếng Việt lao tù Tiếng Việt lao vào Tiếng Việt lao về trước Tiếng Việt lao xuống Tiếng Việt lao động Tiếng Việt lapel Tiếng Việt laptop Tiếng Việt lau Tiếng Việt lau sạch Tiếng Việt lavabô Tiếng Việt lay động Tiếng Việt len Tiếng Việt len bông Tiếng Việt len lỏi Tiếng Việt leo Tiếng Việt leo thang Tiếng Việt leo vào Tiếng Việt li-pít Tiếng Việt lime Tiếng Việt linh cảm Tiếng Việt linh dương Xaiga Tiếng Việt linh dương đầu bò Tiếng Việt linh hoạt Tiếng Việt linh hồn Tiếng Việt linh kiện Tiếng Việt linh kiện bán dẫn chủ động Tiếng Việt linh lợi Tiếng Việt linh miêu Tiếng Việt linh miêu Mỹ Tiếng Việt linh mục Tiếng Việt linh thiêng Tiếng Việt linh tinh Tiếng Việt linh tính Tiếng Việt linh vật mình sư tử đầu người có Tiếng Việt linh động Tiếng Việt livermorium Tiếng Việt liêm chính Tiếng Việt liêm khiết Tiếng Việt liên bang Tiếng Việt liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết Tiếng Việt liên bộ Tiếng Việt liên can Tiếng Việt liên can trong Tiếng Việt liên doanh Tiếng Việt liên hiệp Tiếng Việt liên hiệp quốc Tiếng Việt liên hoan Tiếng Việt liên hệ Tiếng Việt liên hệ tới Tiếng Việt liên hồi Tiếng Việt liên kết Tiếng Việt liên kết ngược Tiếng Việt liên kết với nhau Tiếng Việt liên kết xuống Tiếng Việt liên lạc Tiếng Việt liên lạc với Tiếng Việt liên lục Tiếng Việt liên lụy Tiếng Việt liên minh Tiếng Việt liên minh châu Âu Tiếng Việt liên minh quân sự Bắc Đại Tây Dương Tiếng Việt liên miên Tiếng Việt liên ngành Tiếng Việt liên quan Tiếng Việt liên quan mật thiết đến Tiếng Việt liên quan tất yếu đến điều gì Tiếng Việt liên quan tới Tiếng Việt liên quan tới An Nam Tiếng Việt liên quan tới Ấn Độ Tiếng Việt liên quan đến Tiếng Việt liên quan đến mở đầu Tiếng Việt liên quan đến phát âm Tiếng Việt liên quan đến việc ngoại tình Tiếng Việt liên quan đến văn hóa phẩm khiêu dâm Tiếng Việt liên tiếp Tiếng Việt liên tục Tiếng Việt liên từ Tiếng Việt liên đoàn Tiếng Việt liên đội Tiếng Việt liên đội tàu Tiếng Việt liên ứng Tiếng Việt liếc qua Tiếng Việt liếm Tiếng Việt liến thoắng Tiếng Việt liếp Tiếng Việt liếp ngăn Tiếng Việt liền Tiếng Việt liền khối Tiếng Việt liền mạch Tiếng Việt liền sát Tiếng Việt liền tù tì Tiếng Việt liều Tiếng Việt liều lĩnh Tiếng Việt liều lĩnh một cách dại dột Tiếng Việt liều lượng Tiếng Việt liều mạng Tiếng Việt liều mạng ai Tiếng Việt liều mạng một cách vô ích Tiếng Việt liều thuốc Tiếng Việt liệng Tiếng Việt liệt Tiếng Việt liệt giường Tiếng Việt liệt giường vì bệnh gì Tiếng Việt liệt kê Tiếng Việt liệu Tiếng Việt liệu pháp Tiếng Việt liệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện và không dùng thuốc Tiếng Việt liệu pháp tia sáng Tiếng Việt liệu pháp tâm lý Tiếng Việt lo cho Tiếng Việt lo lắng Tiếng Việt lo lắng về việc gì Tiếng Việt lo lắng đến ai Tiếng Việt lo ngại Tiếng Việt lo sợ Tiếng Việt lo trước Tiếng Việt lo xa Tiếng Việt lo âu Tiếng Việt loa Tiếng Việt loa ngoài Tiếng Việt loa tai Tiếng Việt loang loáng Tiếng Việt log Tiếng Việt lon Tiếng Việt lon thiếc Tiếng Việt long diên hương Tiếng Việt long lanh Tiếng Việt long não Tiếng Việt long ra Tiếng Việt long trọng Tiếng Việt loài Tiếng Việt loài bò sát Tiếng Việt loài dương quy Tiếng Việt loài gặm nhấm Tiếng Việt loài khỉ Tiếng Việt loài lưỡng tính Tiếng Việt loài người Tiếng Việt loài vượn cáo Tiếng Việt loài ăn cỏ Tiếng Việt loàng xoàng Tiếng Việt loãng Tiếng Việt loại Tiếng Việt loại ai ra khỏi Tiếng Việt loại bỏ commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi
đặt lịch tiếng anh là gì