30. 28/105. 31. Một số yêu cầu về nhập môn công nghệ phần mềm Yêu cầu hệ thống Giới thiệu Các yêu cầu của hệ thống phần mềm thường được chia thành ba loại: yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức năng và yêu cầu miền ứng dụng. Tuy nhiên, trong thực tế chúng ta rất #Tài liệu học tập môn Nhập môn Công nghệ phần mềm - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tài liệu học tập mà mình có được trong quá trình học tập, cộng với các bài tập, bài kiểm tra, đồ án môn học mà mình đã làm trong khóa học. Khi nói đến việc biên tập ảnh trên máy tính, chúng ta thường nghĩ ngay đến phần mềm Photoshop, một công cụ chỉnh sửa và biên tập ảnh mạnh mẽ và nổi tiếng nhất hiện nay. Công nghệ: là cách sử dụng các công cụ, các kỹ thuật trong cách giải quyết 1 vấn đề. Tóm tắt nội dung Bài tập lớn Công nghệ phần mềm - Phần mềm và kỹ nghệ phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên. ản phẩm tốt HW: Vd: thiết kế Thực hiện kế hoạch năm học 2022 – 2023, chiều ngày 17 tháng 10 năm 2022, trường THPT Hồng Lĩnh tổ chức tập huấn triển khai sử dụng phần mềm IN.TEST và LAN.TEST để xây dựng và sử dụng ngân hàng câu hỏi thi phục vụ cho công tác dạy và học trong nhà trường; tập huấn thực hiện công tác xã hội trường học Một số mô tả về môn học; 1. Slide môn Nhập môn công nghệ phần mềm; 2. Bài tập tuần môn học; 3. Đề thi môn học; 4. Nhập môn CNPM Mindmap chương 1-2-3; 5. Git cheat sheet; 6. Ngân hàng câu hỏi NMCNPM; 7. Mẫu báo cáo bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm UEWzmX. A tag already exists with the provided branch name. Many Git commands accept both tag and branch names, so creating this branch may cause unexpected behavior. Are you sure you want to create this branch? Ngày đăng 17/03/2014, 2157 Bài tập lớn môn công nghệ phần mềm, giáo viên hướng dẫn Dương Minh Đức Bài báo cáo nhóm 9GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ AGRIBANK – CHI NHÁNH TPHCMPHẦN 11. Quá trình hình thànhNgân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam được thành lập theo Nghịđịnh số 53/HĐBT ngày 26/3/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lậpcác ngân hàng chuyên doanh, trong đó có Ngân hàng Phát triển Nông nghiệpViệt Nam hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, nông 14/11/1990, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ký Quyết định số 400/CTthành lập Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam thay thế Ngân hàng Phát triểnNông nghiệp Việt Nam. Ngân hàng Nông nghiệp là Ngân hàng thương mại đanăng, hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, là một phápnhân ,hoạch toán kinh tế độc lập,tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt động củamình trước pháp 15/11/1996, được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền, Thống đốc Ngânhàng Nhà nước Việt Nam ký Quyết định số 280/QĐ-NHNN đổi tên Ngân hàngNông nghiệp Việt Nam thành Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thônViệt Nam Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development – Agribank2. Cơ cấu tổ chứcTheo Quyết định số 214/QĐ-NHNN ký ban hành ngày 30/01/2011, Ngânhàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thông Việt Nam được chuyển đổi thànhTrang 1Bài báo cáo nhóm 9công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. Cơ cấu tổ chứcquản lý của Agribank bao gồm Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Tổng Giámđốc…Hình 1 Cơ cấu tổ chức của Agribank – CN Chí MinhNguồn 2Ban Giám ĐốcGiám đốcKế hoạch kinhdoanh và Thanhtoán quốc đốcPhòng Kế Toán – Ngân đốcPhòng Thẩm Định vàphòng Giao DịchPhòng tíndụngPhòng kếtoán- ngânquỹPhòngthẩm địnhPhòngthanh toánquốc tếPhòng Hành chính– Nhân sự Phòng kiểm tra kiểmToán nội bộ Bài báo cáo nhóm 93. Nội dung thực hiệna. Phòng tín dụng• Thêm xóa sửa tài khoản• Tính tiền lãi• Chuyển khoản• Thanh toán hóa đơn tiền điện nước …• Tra cứu tài khoản• Số tài khoản được tạo trong 1 ngày• Lịch sử giao dịchPHẦN vụ Mô tả tóm tắt Biểu mẫu quyđịnhGhi chú1 Tạo tài khoản vàsử dụng dịch vụTạo 1 tài khoản cánhân trong ngân hàng và sử dụng các dịch vụ do ngân hàng cung QĐ12 Tạo tài khoản tiền gửi có thời hạnTạo 1 tài khoản gửi tiền nhận lãiBM2, QĐ23 Đề nghị mở thếm tài khoảnMở them tài khoảnkhác trong trường hợp khách hàng đã có tài khoản BM3, QĐ3Trang 3Bài báo cáo nhóm 9ngân Đóng tài khoản Đóng Tài khoản trong trường hợp khách hàng có yêucầuBM4, QĐ45 Chuyển tiền Thực hiện các giao dịch chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàngBM5, QĐ56 Nộp tiền vô tài khoảnGửi tiền vô tài khoản ngân hàngBM6, QĐ57Doanh thu tạo tài khoảnTính doanh thu từ việc tạo tài khoản cho kháck hàng8 Tra cứu tàikhoảnNgân hàng sẽ tra cứu thông tin giao dịch của khách hàng dựa vào mã số tài khoản,họ tên,ngày sinh,số cmnd9 Số tài khoảnđược tạo trong 1ngàyNgân hàng sẽ tínhsố tài khoản được tạo trong 1 ngày10Lịch sử giaodịchNgân hàng sẽ liệt kê lịch sử giao dịch của tài khoản dựa vào mã số tài Trang 4Bài báo cáo nhóm 9khoảnCÁC QUY ĐỊNHQĐ1 Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự, Số dư tối thiểu trong tài khoản chữ ký khách hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật lại sau 3 nămQĐ2 Khách hàng phải trên 18 tuổi,đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản Đủ năng lực hành vi dân sự,hộ khẩu thường trú, Số dư tối thiểu trong tài khoản Ảnh và chữ ký kháck hàng được quét và lưu trữ trên hệ thống được cập nhật lại sau 3 năm, Khách hàng phải làm giấy trình bày lý do mở thêm tài Số dư tố thiểu Tài khoản phải mở được 1 Số dư tối thiểu trong tài khoản BIỂU MẪUBM1 TẠO TÀI KHOẢN. CHI NHÁNH…………………………………… GIẤY ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG, MỞ TÀI KHOẢN VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤDành cho khách hàng cá nhânKính gửi Agribank - Chi nhánh ……………………………………………  Đăng ký mở TK thanh toán. Loại tiền  VND  USD  EUR  ……………  Đăng ký dịch vụI. Thông tin cơ bảnTrang 5Phần dành cho ngân hàngMã khách hàng……………………… Mã tài khoảnBài báo cáo nhóm 9Họ và tên …………………………………………… Ngày sinh / …./ Giới tính  Nam  NữQuốc tịch …………… ……………… Dân tộc…………….Tôn giáo……………Cư trú  Có KhôngSố CMND/Hộ chiếu…………………………… Ngày cấp……/………/… Nơi cấp.…………………… Điện thoại di động…………………….…Cố định/Fax……….….…….Email……… ……….……………….Địa chỉ thường trú.………………………………………………………………………………………………….Địa chỉ lien lạc nếu khác………………………………………………………………………………………….II. Thông tin hộ gia đình cho khách hàng là hộ gia đình, số thành viên đủ 18 tuổi trở lênSTTHọ và tênGiớitínhNgày sinhQuanhệvớichủhộSốCMND/Hộ chiếuNgàycấpNơicấpNghềnghiệpThunhập/thángIII. Thông tin cá nhânTrang 6Bài báo cáo nhóm 9Tình trạng hôn nhân Đã kết hôn  Chưa kết hôn  Khác……… Trình độ chuyên môn  Sơ cấp  Trung cấp Cao đẳng  Đại học  Khác……………Tình trạng nhà ở  Sở hữu  Thuê Trả góp  Căn hộ  Khác…………Tên cơ quan.………………………………………… Chức vụ……………………………………………….Nghề nghiệp Công nhân  Công chức  Nông dân Sinh viên  Khác…………………………….Thu nhập bình quân/tháng Dưới 3 triệu  Từ 3 -5 triệu  Từ 5-10 triệu  Từ 10-50 triệu Từ 50-100 triệu Trên 100 triệu Người thân ở nước ngoài  Có  Không Mã số thuế cá nhân ………………………………… IV. Đăng ký dịch vụ Đăng ký dịch vụ Internet Banking Bao gồm dịch vụ Vấn tin tài khoản, Vấn tin lịch sử giao dịch,Thanh toán hóa đơn và các dịch vụ khác theo thông báo của Agribank trong từng thời kỳ. Hạn mức số tiền giao dịch ngày……………………………… /ngày. Đăng ký dịch vụ Mobile Banking Bao gồm dịch vụ Tự động thông báo số dư, Vấn tin số dư, Saokê 05 giao dịch gần nhất, Nạp tiền cho thuê bao di động VNTOPUP, Chuyển khoản qua tin nhắnATRANSFER, Thanh toán hoá đơn qua tin nhắn APAYBILL và các dịch vụ khác theo thông báo củaAgribank trong từng thời kỳ. Khách hàng gửi tin nhắn để kích hoạt dịch vụ và chịu trách nhiệm về việckích hoạt dịch vụ. Số điện thoại sử dụng dịch vụ 1/……………………….2/…………………………3/………………………… Số tiền giao dịch tối đa hạn mức giao dịch……………………… /giao Thông tin trường hợp khác  Người được uỷ quyền  Người giám hộ Họ và tên …………………………………………… Ngày sinh / …./ Giới tính  Nam  NữQuốc tịch …………… ……………… Dân tộc…………….Tôn giáo……………Cư trú  Có KhôngSố CMND/Hộ chiếu…………………………… Ngày cấp……/………/… Nơi cấp.…………………… Điện thoại di động…………………….…Cố định/Fax……….….…….Email……… ……….……………….Địa chỉ thường trú.………………………………………………………………………………………………….Địa chỉ liên lạc nếu khác………………………………………………………………………………………….Trang 7Bài báo cáo nhóm 9Thời hạn uỷ quyền………………….…………….Từ ngày ……/……/……… Đến ngày………/……/……… VI. Ảnh và mẫu chữ ký của khách hàngẢnh 4x6Chữ ký chủ tài khoản Chữ ký người được uỷ quyền/Giám hộChữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2 Chữ ký thứ 1 Chữ ký thứ 2Họ và tên Họ và tênVII. Cam kết và xác nhận của khách hàng 1. Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là đúng sự thật và chínhxác, đề nghị Agribank mở tài khoản và đăng ký dịch vụ theo nội Tôi đồng ý uỷ quyền cho Agribank tự động trích nợ tài khoản tiềngửi thanh toán của tôi mở tại Agribank để thực hiện các giao dịch vàthanh toán phí dịch vụ phát sinh trong quá trình sử dụng dịch vụMobile banking và Internet banking tại Agribank. Tôi hoàn toàn chịutrách nhiệm về tính chính xác của tin nhắn SMS mà tôi thực hiện vàđồng ý cho Agribank gửi các tin nhắn quảng cáo, khuyến mại tới thuêbao di động và E-mail đã đăng Tôi đã đọc, hiểu rõ, chấp nhận và cam kết hoàn toàn chịutrách nhiệm về việc quản lý, sử dụng tài khoản và dịch vụ theoquy định của Agribank, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và luậtpháp nước CHXHCN Việt Nam.……………., ngày … tháng … năm Chủ tài khoảnKý, ghi rõ họ tênVIII. Phần dành cho Ngân hàngTrang 8Bài báo cáo nhóm 9 Đồng ý mở tài khoản Số tài khoản….……………………………………….….Loạitiền……………… Không đồng ý mở tài khoản, lý do …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………,ngày…….tháng…… năm……… Giao dịch viênKý, ghi rõ họ tênKiểm soátKý, ghi rõ họ tênGiám đốcKý tên, đóng dấuBM2 TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN CHI NHÁNH……………………………………GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠNDành cho khách hàng cá nhân, tổ chứcKính gửi Agribank - Chi nhánh ………………………………………… dành cho khách hàngTrang 9Phần dành cho ngân hàngMã khách hàng……………………… Mã tài khoảnBài báo cáo nhóm 9Tên khách hàng.……………………………………………………………………………………………………Địa chỉ…………………………………………………………………………………………………………… Số CMND/ĐKKD………………………………………Ngày cấp………………. Nơi cấp……………………Mã số thuế………………………….……… Ngày cấp……………………Nơi cấp………………………… Mã số khách hàng………………………………Điện thoại.…………………… Fax………………………….Đề nghị Agribank mở cho chúng tôi tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sauSố tiền ………………………………………………………Loại tiền của tài khoản……………………… Số tiền bằng chữ……………………………………………………………………………………………… Kỳ hạn………………………………………………………Lãi suất…………………………………………Phương thức tính lãi  Theo ngày  Theo tháng Theo…………………………………………Hình thức trả lãi Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãitrả…………………Kế toán trưởngKý, ghi rõ họ và tên………………, ngày…….tháng…… năm………Chủ tài khoảnKý, ghi rõ họ tên, đóng dấuII. Phần dành cho Ngân hàng  Đồng ý mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn như sau Số tài khoản……………………………………………… Loại tiền của tài khoản………………………… Số tiền……………………………………….… Kỳ hạn………………………… Lãi suất……………… Phương thức tính lãi  Theo ngày  Theo tháng Theo………………………………………… Hình thức trả lãi Lãi trả trước Lãi trả sau Lãi trả định kỳ Lãitrả………………… Không đồng ý mở tài khoản, lý doTrang 10[...]... khắc phục Trang 18 Bài báo cáo nhóm 9 Xử lý lưu trữ Tạo tài khoản Đề nghị tạo thêm tài khoản Đóng tài khoản Xử lý tra cứu Tra cứu thông tin tài khoản Tra cứu lịch sử giao dịch Tra cứu số tài khoản được tạo Trang 19 Bài báo cáo nhóm 9 Xử lý tính toán Nộp tiền vô tài khoản Rút tiền Chuyển tiền vô tài khoản Xử lý báo biểu Thông kê doanh thu tạo tài khoản Trang 20 Bài báo cáo nhóm 9 D1 Nhập các thông theo... Kiểu Dữ Liệu Chuỗi Chuỗi Độ Rộng Not Null 2 40 Yes Yes RB/Miền GT Diễn Giải Mã quốc tịch Quốc tịch Trang 35 Bài báo cáo nhóm 9 8 Bảng Thu Nhập STT Tên Thuộc Tính Kiểu Dữ Liệu Chuỗi 1 MaThuNhap 2 TinhTrangThuNhap Chuỗi Độ Rộng Not Null RB/Miền GT Diễn Giải 1 Yes 20 Yes Mã thu nhập Tình trạng thu nhập Độ Rộng Not Null RB/Miền GT Diễn Giải 1 Yes 20 Yes Mã hôn nhân Tình trạng hôn nhân Độ Rộng Not Null 1... vô tài khoản, Trang 17 Bài báo cáo nhóm 9 Chuyễn tiền Mô tả các bước tiến hành YÊU CẦU TIẾN HÓA STT 1 2 NGHIỆP VỤ Thay đổi quy định tiếp nhận tài khoản Thay đổi quy định loại thẻ ATM THAM SỐ CẦN THAY ĐỔI Số tiền tối thiểu trong tài khoản MIỀN GIÁ TRỊ CẦN THAY ĐỔI Số tiền tối đa Loại thẻ ATM PHẦN 3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU Danh sách yêu cầu Phòng Tín dụng Chất lượng hoạt động của tập thể nhân viên Tín dụng... khoản thứ ba Ký, ghi rõ họ tên Ký, ghi rõ họ tên II Phần dành cho Ngân hàng Số tài khoản………………………….… Loại tiền… ………….Ngày đóng tài khoản ……/……/……… ………………… , ngày ……tháng …… năm………… Trang 13 Bài báo cáo nhóm 9 Giao dịch viên Ký, ghi rõ họ tên Kiểm soát Ký, ghi rõ họ tên Giám đốc Ký tên, đóng dấu BM5 CHUYỂN KHOẢN BM6 NỘP TIỀN Trang 14 Bài báo cáo nhóm 9 BẢNG TRÁCH NHIỆM VÀ THÔNG TIN NGHIỆP... trữ trên bộ nhớ phụ D5 D4 Thuật toán “ Tạo tài khoản” B1 nhập D1 từ người dùng B2 kết nối CSDL B3 kiểu tra quy định QĐ1 Nếu đúng ghi D4 vào bộ nhớ phụ Xuất D5 ra máy in nếu cần Ngược lại quay về B1 B4 Đóng CSDL B5 Thoát Chuyên viên quản lý tài khoản D1 Máy Scan D2 D3 Tạo tài khoản D5 D4 Bộ nhớ phụ Trang 21 Máy in Bài báo cáo nhóm 9 D1 Nhập các thông tin theo biểu mẫu BM3 D2 Hình ảnh, chữ ký... + số tiền mới Xử lý chuyển tiền B1 nhập D1 từ kháck hàng B2 kết nối CSDL B3 đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4 tính số dư cuối số tiền có sẵn- số tiền chuyển B5 lưu D4,xuất D5 ra máy in nếu cần B6 đóng CSDL Chuyên viên quản lý tài khoản D1 D5 Chuyển tiền D3 D4 Bộ nhớ phụ Trang 30 Máy in Bài báo cáo nhóm 9 YÊU CẦU BÁO BIỂU D1 thời gian ngày cần thống kê D2 nhập loại thẻ cần thống kê D3 danh sách... B1 nhập D1 từ người dùng B2 kết nối CSDL B3 đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4 tính D4 = tổng tiền tạo tài khoản ∑số lượng * số tiền tạo tài khoản tương ứng mỗi loại thẻ B5 ghi D4 vào bộ nhớ phụ B6 xuất D5 ra máy in nếu cần B7 đóng cơ sở dữ liệu Chuyên viên quản lý tài khoản D1 Loại thẻ D2 Thống kê doanh thu tạo thẻ D5 D3 Bộ nhớ phụ PHẦN 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU I II Mô tả dữ liệu Sơ đồ Trang 31 Máy in Bài. .. Số Fax Địa chỉ thường trú Địa chỉ liên hệ Mã hôn nhân Mã chuyên môn Mã nhà ở Mã nghề nghiệp Mã thu nhập 10 DTDD Chuỗi 11 No 11 12 Fax DCTT Chuỗi Chuỗi 11 50 No Yes 13 DCLH Chuỗi 50 Yes 14 MaHonNhan Chuỗi 1 Yes 15 MaChuyenMon Chuỗi 1 Yes 16 17 MaNhaO Chuỗi MaNgheNghiep Chuỗi 1 1 Yes Yes 18 MaThuNhap 1 Yes Ngày Chuỗi Yes Diễn Giải Trang 33 Bài báo cáo nhóm 9 19 NTNN Số 1 Yes 20 MaLoaiTien Chuỗi 1 1 là... NGƯỜI DÙNG Cung cấp thông tin theo BM1 PHẦN MỀM Kiểm tra THÔNG TIN NGHIỆP VỤ Tên nghiệp vụ Tạo tài khoản và sử QĐ1,QĐ2,QĐ11, dụng dịch vụ QĐ12 Biểu mẫu BM1 , ghi thông tin Quy định QĐ1 Không gian Phòng tín dụng Thời giangiờ hành chính Nghiệp vụ liên quan Đề nghị mở thêm tài khoản, Đóng tài khoản, Chuyển tiền, Nộp tiền vào tài khoản, Dịch vụ thu hộ và Trang 15 Bài báo cáo nhóm 9 thanh toán hóa đơn,... Toán nội bộ Trang 23 Bài báo cáo nhóm 9 MÔ HÌNH BỘ PHẬN Phòng tín dụng Bộ phận thẩm định Chuyên viên thẩm định Chuyên viên/nhân viên định giá Chuyên viên thẩm định và quản lý rủi ro tín dụng Bộ phận cho vay Chuyên viên tín dụng bán lẻ Chuyên viên thanh toán quốc tế Chuyên viên khách hàng cá nhân Chuyên viên quản lý tiền tệ và tài trợ thương mại Trang 24 Chuyên viên quản lý khách hàng Bài báo cáo nhóm 9 . chiếuNgàycấpNơicấpNghềnghiệpThu nhập/ thángIII. Thông tin cá nhânTrang 6 Bài báo cáo nhóm 9Tình trạng hôn nhân Đã kết hôn  Chưa kết hôn  Khác……… Trình độ chuyên môn . Chức vụ……………………………………………….Nghề nghiệp Công nhân  Công chức  Nông dân Sinh viên  Khác…………………………….Thu nhập bình quân/tháng Dưới 3 triệu  Từ - Xem thêm -Xem thêm Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm, Bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm, DANH SÁCH ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC Nhập môn Công nghệ phần mềm STT Tên đề tài Nội dung nghiên cứu Ghi chúDANH SÁCH ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC Nhập môn Công nghệ phần mềm STT Tên đề tài Nội dung nghiên cứu Ghi chú1 Tìm hiểu về kỹ nghệ phần mềm phòng sạch Cleanroom software engineering-Khái niệm cleanroom SE-Sử dụng / phạm vi áp dụng-Các nội dung của cleanroom SE-Hiện trạng phát triển và nghiên cứu-Các công cụ hỗ trợ-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng một ví dụ cụ thể về cleanroom SE 2 Tìm hiểu về tái kỹ nghệ phần mềm Software re-engineering-Khái niệm về tái kỹ nghệ phần mềm-Phạm vi, mục tiêu của tái kỹ nghệ phần mềm-Các khái niệm trong Software Re-engineering-Quy trình tái kỹ nghệ phần mềm-Các phương pháp tiếp cận, các giai đoạn và nhiệm vụ-Hiện trạng phát triển và nghiên cứu-Các công cụ hỗ trợ-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng một ví dụ cụ thể về Software Re-engineering 3 Tìm hiểu về bộ ISO 9000, ISO 9126, ISO/IEC 15504, ISO 9001,… cho công nghệ phần mềm-Giới thiệu chung về ISO là gì-Các tiêu chuẩn trong công nghệ phần mềm-Trình bày về các bộ tiêu chuẩn ISO 9000, ISO 9126, ISO/IEC 15504, ISO 9001-So sánh với các tiêu chuẩn khác như CMM và CMMI-Ví dụ tìm hiểu hoặc áp dụng trình bày một ví dụ cụ thể 4 Tìm hiểu về UML và RUP-UML và phân tích thiết kế hướng đối tượng-Quy trình phát triển phần mềm RUP-Các công cụ hỗ trợ phân tích thiết kế hướng đối tượng và UML-Trình bày cụ thể về một công cụ Nội dung Text Bài tập thực hành Nhập môn Công nghệ phần mềm Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm NỘI DUNG THỰC HÀNH Ngôn ngữ C.NET Môi trường lập trình Visual studio .NET Hệ quản trị CSDL SQL Server. Đánh giá Hình thức Nộp đồ án báo cáo + source code của phần mềm + thi vấn đáp trực tiếp trên máy dựa trên các đề tài mà giáo viên lý thuyết đề nghị hoặc các em tự đề xuất. Tiêu chí Phần mềm của các bạn phải thoả các tính chất sau 1. Tính đúng đắn 2. Tính tiện dụng 3. Tính hiệu quả 4. Tính tiến hóa 5. Tính bảo mật Nội dung 1. Thiết kế dữ liệu Tạo bảng, khóa, quan hệ. 2. Thiết kế giao diện a. Màn hình chính + thực đơn b. Màn hình đăng nhập, thay đổi qui định c. Màn hình nhập Danh mục, 1- Nhiều và Nhiều - nhiều d. Màn hình tra cứu 3. Kết nối CSDL 4. Debug Chương trình. 5. Cài đặt các hàm xử lý a. Thêm, Xóa, Cập nhật và Lấy dữ liệu. b. Tính toán theo nghiệp vụ bài toán. 6. Tạo report Crystal report 7. Tạo help 8. Đóng gói chương trình. Thời gian thực hành - Trong 2 tuần đầu giáo viên hướng dẫn sinh viên làm bài tập phần căn bản. - Trong 7 tuần tiếp theo giáo viên hướng dẫn sinh viên xây dựng phần mềm quản lý thư viện các phần tương tự sinh viên tự thực hiện. - Tuần cuối cùng sinh viên nạp bài và giáo viên hỏi vấn đáp trực tiếp. 1 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Phần 1. bài tập căn bản Bài 1. Viết chương trình theo yêu cầu sau Thực hiện các yêu cầu sau - Khi nhấn nút “Tính”, chương trình sẽ giải phương trình bậc 2, và hiển thị kết qủa trong textbox kết quả X1 hoặc X2. - Khi nhấn nút “Bỏ qua” các textbox sẽ được xóa trắng, con trỏ sẽ chuyển về textbox A. - Khi nhấn nút “Thoát” chương trình sẽ kết thúc. Bài 2. Xây dựng chương trình thao tác với Listbox như sau Yêu cầu - Chỉ cho nhập số vào textbox Nhập số - Khi nhập dữ liệu vào textbox Nhập số và nhấn Enterhoặc click vào Cập Nhật thì số mới nhập này được thêm vào Listbox đồng thời dữ liệu trong textbox bị xóa và focus được chuyển về textbox - Khi nhấn vào các phím chức năng, yêu cầu sẽ được thực hiện trên listbox 2 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm *Bài 3 Bài tập làm thêm Xây dựng chương trình nhập danh sách sinh viên theo yêu cầu Yêu cầu - Nút > dùng để di chuyển các mụccòn gọi là item được chọn từ listbox trái qua listbox phải và ngược lại cho > dùng để di chuyển tất cả các mụckể cả không được chọn từ listbox trái qua listbox phải và ngược lại cho Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm * Bài 5 Bài tập làm thêm. Xây dựng chương trình xử lý chuỗi sau Yêu cầu - Khi vừa mở form chỉ có nút Thoát là sử dụng được, textbox nhập dữ liệu nhận focus - Khi textbox nhập dữ liệu vừa được nhập thì các nút sáng lên, đồng thời nếu xóa hết dữ liệu trong textbox nhập thì các nút cũng mờ đi ngoại trừ nút Thoát=> viết trong sự kiện change của textbox - Khi các nút chức năng được nhấn thì kết quả sẽ hiển thị bên textbox Kết quả Hướng dẫn Tìm kiếm Instrvị trí bắt đầu tìm, chuỗi chứa, chuỗi cần tìm, phân biệt hoa thường hay ko Thay thế Replacechuỗi chứa, chuỗi tìm, chuỗi thay thế, vị trí bắt đầu, số lần tìm và thay thế, phân biệt hoa thường Trả về chuổi mới đã được thay thế 4 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Bài 6 Thao tác với listview STT Tên Control Loại Tên hàm xử lý 1 lsvNhanVien ListView lsvNhanVien_SelectedIndexChanged 2 txtHoTen TextBox 3 dtpNgaySinh DateTimePicker 4 txtDiaChi TextBox 5 txtDienThoai TextBox 7 btnThem Button btnThem_Click 8 btnXoa Button btnXoa_Click 9 btnLuu Button btnLuu_Click 10 btnSua Button btnSua_Click 11 btnHuy Button btnHuy_Click 12 btnThoat Form btnThoat_Click 13 frmNhanVien Form frmNhanVien_Load Yêu cầu Nhập thông tin vào phần “thông tin chi tiết”, khi nhấn các nút lệnh sẽ thực hiện như sau 5 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm 1. Nút Thêm Thêm các thông tin vào listview Chú ý kiểm tra thông tin họ tên nhân viên không được rỗng, nếu rỗng thì không cho thêm 2. Nút Xóa Xóa 1 dòng trên listview chú ý nếu người dùng chưa chọn 1 dòng trên listview thì yêu cầu người dùng phải chọn rồi mới xóa 3. Nút Sửa Sửa 1 dòng trên listview 4. Thoát thoát khỏi chương trình Khi chọn 1 dòng trên listview thì nội dung của dòng được chọn sẽ được thể hiện trên các ô “Thông tin chi tiết” Chú ý kiểm tra thông tin họ tên nhân viên không được rỗng, nếu rỗng thì không cho thêm Hướng dẫn Bấm vào để hiện ra menu tùy chỉnh của listview, chọn Edit Columns Thêm các tiêu đề cột cho listview 1. Thiết lập các tham số cho listview a. FullRowSelect = true;//cho phép chọn 1 dòng b. View = phép hiển thị thông tin chi tiết, bao gồm các tiêu đề c. Columns[“Tên Cột”].AutoResize //cho phép tự động resize cột khi nội dung dài 2. Thêm vào 1 dòng cho listview sử dụng ListViewItem ListViewItem lvi = 6 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm 3. Chọn 1 dòng trên listview sử dụng sự kiện lsvNhanVien_SelectedIndexChanged Chú ý dùng 1 biến index để lưu lại dòng đang chọn if > 0//kiểm tra listview đã có dòng được chọn hay chưa? { = = = = } 4. Nhấn nút xóa Dùng phương thức remove hoặc removeAt của listview if > 0//kiểm tra listview đã có dòng được chọn hay chưa? { } 5. Nhấn nút sửa Cập nhật lại thông tin cho listview if > 0 { = = = = } 7 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Phần 2. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU BÀI 1. LÀM VIỆC VỚI MICROSOFT SQL SERVER 2005 2008  Lưu ý o Để cài đặt SQL Server 2005 chạy trên HĐH Window XP các bạn mua version SQL Server 2005 Developer Edition hoặc sử dụng version SQL Server 2005 Express Edition kèm theo đĩa cài đặt Visual Studio 2005. o Để có thể đăng nhập vào SQL Server bằng 2 cách Windows Authentication và SQL Server Authentication các bạn phải chọn chế độ Mixed Mode khi cài đặt.  Các bạn xem file “Sams Teach Yourself Microsoft SQL Server™ 2005 Express in 24 để học cách cài đặt cũng như làm việc với SQL Server 2005. 1. Tạo Database  Mở “SQL Server Management Studio” & Kết nối SQL Server Khi cài đặt các bạn chọn Mixed Mode thì bây giờ các bạn có thể “Connect to Server” bằng 2 cách Windows Authentication và SQL Server Authentication. Trong bài tập, chúng ta sẽ sử dụng chế độ Windows Authentication để dễ dàng thực hiện, tuy nhiên trong thực tế, các bạn phải luôn luôn chọn SQL Server Authentication để tăng độ bảo mật cho Phần mềm.  Database có sơ đồ như sau 8 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Lệnh SQL để tạo Database CREATE DATABASE QLTHUVIEN USE QLTHUVIEN GO -Tạo bảng Tham số CREATE TABLE [THAMSO] [TenThamSo] [nvarchar]40 NOT NULL, [GiaTri] [int] NULL, CONSTRAINT [PK_THAMSO] PRIMARY KEY TenThamSo -Tạo bảng Bằng cấp CREATE TABLE [BANGCAP] [MaBangCap] int Identity1,1, [TenBangCap] [nvarchar]40 NULL, CONSTRAINT [PK_BANGCAP] PRIMARY KEY MaBangCap -Tạo bảng Nhân viên CREATE TABLE [NHANVIEN] [MaNhanVien] int Identity1,1, [HoTenNhanVien] [nvarchar]50 NULL, [NgaySinh] [datetime] NULL, [DiaChi] [nvarchar]50 NULL, [DienThoai] [nvarchar]15 NULL, [MaBangCap] [int] NULL, CONSTRAINT [PK_NHANVIEN] PRIMARY KEY MaNhanVien -Tạo bảng Độc giả 9 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm CREATE TABLE [DOCGIA] [MaDocGia] int Identity1,1, [HoTenDocGia] [nvarchar]40 NULL, [NgaySinh] [datetime] NULL, [DiaChi] [nvarchar]50 NULL, [Email] [nvarchar]30 NULL, [NgayLapThe] [datetime] NULL, [NgayHetHan] [datetime] NULL, [TienNo] [float] NULL, CONSTRAINT [PK_DOCGIA_1] PRIMARY KEY MaDocGia -Tạo bảng Phiếu thu tiền CREATE TABLE [PHIEUTHUTIEN] [MaPhieuThuTien] int Identity1,1, [SoTienNo] [float] NULL, [SoTienThu] [float] NULL, [MaDocGia] [int] NULL, [MaNhanVien] [int] NULL, CONSTRAINT [PK_PHIEUTHUTIEN] PRIMARY KEY MaPhieuThuTien -Tạo bảng Sách CREATE TABLE [SACH] [MaSach] int Identity1,1, [TenSach] [nvarchar]40 NULL, [TacGia] [nvarchar]30 NULL, [NamXuatBan] [int] NULL, [NhaXuatBan] [nvarchar]40 NULL, [TriGia] [float] NULL, [NgayNhap] [datetime] NULL, CONSTRAINT [PK_SACH] PRIMARY KEY MaSach -Tạo bảng Phiếu mượn sách CREATE TABLE [PHIEUMUONSACH] [MaPhieuMuon] int Identity1,1, [NgayMuon] [datetime] NOT NULL, [MaDocGia] [int] NULL, CONSTRAINT [PK_PHIEUMUONSACH] PRIMARY KEY MaPhieuMuon -Tạo bảng Chi tiết phiếu mượn CREATE TABLE [CHITIETPHIEUMUON] [MaSach] [int] NOT NULL, [MaPhieuMuon] [int] NOT NULL, CONSTRAINT [PK_CHITIETPHIEUMUON] PRIMARY KEY MaSach,MaPhieuMuon -Tạo khoá ngoại ALTER TABLE [NHANVIEN] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [FK_NHANVIEN_BANGCAP] FOREIGN KEY[MaBangCap] REFERENCES [BANGCAP] [MaBangCap] ON UPDATE CASCADE ON DELETE CASCADE GO ALTER TABLE [NHANVIEN] CHECK CONSTRAINT [FK_NHANVIEN_BANGCAP] GO ALTER TABLE [PHIEUTHUTIEN] WITH CHECK ADD CONSTRAINT [FK_PHIEUTHUTIEN_DOCGIA] FOREIGN KEY[MaDocGia] REFERENCES [DOCGIA] [MaDocGia] GO ALTER TABLE [PHIEUTHUTIEN] CHECK CONSTRAINT [FK_PHIEUTHUTIEN_DOCGIA] GO ALTER TABLE [PHIEUTHUTIEN] WITH CHECK ADD CONSTRAINT [FK_PHIEUTHUTIEN_NHANVIEN] FOREIGN KEY[MaNhanVien] REFERENCES [NHANVIEN] [MaNhanVien] 10 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm ON UPDATE CASCADE ON DELETE CASCADE GO ALTER TABLE [PHIEUTHUTIEN] CHECK CONSTRAINT [FK_PHIEUTHUTIEN_NHANVIEN] GO ALTER TABLE [PHIEUMUONSACH] WITH CHECK ADD CONSTRAINT [FK_PHIEUMUONSACH_DOCGIA] FOREIGN KEY[MaDocGia] REFERENCES [DOCGIA] [MaDocGia] ON UPDATE CASCADE ON DELETE CASCADE GO ALTER TABLE [PHIEUMUONSACH] CHECK CONSTRAINT [FK_PHIEUMUONSACH_DOCGIA] GO ALTER TABLE [CHITIETPHIEUMUON] WITH CHECK ADD CONSTRAINT [FK_CHITIETPHIEUMUON_PHIEUMUONSACH] FOREIGN KEY[MaPhieuMuon] REFERENCES [PHIEUMUONSACH] [MaPhieuMuon] GO ALTER TABLE [CHITIETPHIEUMUON] CHECK CONSTRAINT [FK_CHITIETPHIEUMUON_PHIEUMUONSACH] GO ALTER TABLE [CHITIETPHIEUMUON] WITH CHECK ADD CONSTRAINT [FK_CHITIETPHIEUMUON_SACH] FOREIGN KEY[MaSach] REFERENCES [SACH] [MaSach] ON UPDATE CASCADE ON DELETE CASCADE GO ALTER TABLE [CHITIETPHIEUMUON] CHECK CONSTRAINT [FK_CHITIETPHIEUMUON_SACH] 2. Nhập dữ liệu cho các bảng a. Cách 1 Thực hiện câu lệnh Insert insert into BANGCAP valuesN'TIẾN SĨ' insert into BANGCAP valuesN'THẠC SĨ' insert into BANGCAP valuesN'ẠI HỌC' insert into BANGCAP valuesN'CAO ẲNG' insert into BANGCAP valuesN'TRUNG CẤP' insert into NHANVIEN valuesN'PHẠM ĐÀO MINH VŨ','01/24/1980',N'163/30 Thành Thái TPHCM','0905646162',1 insert into NHANVIEN valuesN'NGUYỄN MINH THÀNH','04/05/1983',N'41/4 CALMETTE Q1 TPHCM','0908373612',2 insert into NHANVIEN valuesN'NGUYỄN HÀ MY','04/13/1985',N'178 NAM KỲ KHỞI NGHĨA Q4 TPHCM','0908783274',3 insert into DOCGIA valuesN'NGUYỄN HOÀNG MINH','02/23/1990',N'41/4 CALMETTE Q1 TPHCM',N'hoangminh insert into DOCGIA valuesN'TRẦN VÃN CHÂU','08/29/1992',N'TRẦN HÝNG ẠO Q1 TPHCM',N'vanchau insert into SACH valuesN'NHAP MON CNPM',N'PHẠM ÀO MINH VŨ',2007,N'NXB THỐNG KÊ',70000,'12/18/2008' insert into SACH valuesN'KỸ THUẬT LẬP TRÌNH',N'TRẦN MINH THÁI',2005,N'NXB GIÁO DỤC',50000,'02/12/2006' insert into SACH valuesN'CÔNG NGHỆ WEB',N'PHẠM ÀO MINH VŨ',2009,N'NXB TRẺ',90000,'12/01/2009'  Làm tương tự cho các bảng còn lại dựa theo file đính kèm. 11 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm  Chú ý Chúng ta luôn luôn sử dụng lệnh để tạo Database và Dữ liệu phòng khi có vấn đề thì ta sẽ nhanh chóng tạo dựng lại được b. Cách 2  Tạo database QLThuVien mới rỗng.  Right click lên database ThuVien chọn Task\Import Data…  Chọn Data Source, File name và click Next.  Chọn Destination, Server name nếu bạn dùng máy local có thể đánh vào dấu „.‟ Connect bằng Windows hay SQL Server Authentication là tuỳ bạn và click Next. 12 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm  Chọn Copy data from…click Next.  Chọn Select All…và click Next.  Click Next, Finish. 13 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm  Kết quả như sau 3. Backup & Restore Database Việc mang 1 database từ máy này sang máy khác rất thường xuyên xảy ra ví dụ chép bài từ trường về nhà và chép bài từ nhà lên trường,…. Có 2 cách để làm việc này 1. Attach database a. Chép 2 file C\Program files\Microsoft SQL Server\ C\Program files\Microsoft SQL Server\ b. Attach 2 file trên vào SQL Server khác máy khác. 2. Backup & Restore  Backup o Right click lên database QLThuVien cần backup, chọn Task\Back Up… 14 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm o SQL Server sẽ mặc định backup database thư viện vào file theo đường dẫn mặc định sau C\Program files\Microsoft SQL Server\ o Nhấn Ok để backup, sau đó chép file sang máy mới SQL Server khác để Restore. o Trong trường hợp muốn back up với 1 đường dẫn khác thì remove đường dẫn trên và Add lại đường dẫn mới muốn back up đến.  Restore o Đầu tiên tạo database QLThuVien trong SQL Management Studio o Right click lên database vừa tạo, chọn Task\Restore\Database 15 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm o Chọn From device chỉ đến file 16 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm 17 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Bài 2. GIAO TIẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU Bài Giao tiếp CSDL với mô hình 1 lớp Để load thông tin của nhân viên từ table NHANVIEN cũng như là thêm, cập nhật, xóa,.. thì ta cần thực hiện như sau public partial class frmNhanVien Form { SqlConnection sqlConn;//khai báo biến connection SqlDataAdapter da; //khai báo biến dataAdapter DataSet ds = new DataSet;//khai báo 1 dataset public string srvName = "."; //chỉ định tên server public string dbName = "QLTHUVIEN";//chỉ định tên CSDL void KetnoiCSDL//thực hiện kết nối bằng chuỗi kết nối { string connStr = "Data source=" + srvName + ";database=" + dbName + ";Integrated Security = True"; sqlConn = new SqlConnectionconnStr; } DataTable layDanhSachNhanVien//lấy danh sách nhân viên { string sql = "Select * from NhanVien"; da = new SqlDataAdaptersql, sqlConn; return } 18 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm void LoadListview { = true;//cho phép chọn 1 dòng = phép hiển thị thông tin chi tiết, bao gồm các tiêu đề DataTable dt = layDanhSachNhanVien; for int i = 0; i < i++ { ListViewItem lvi = thứ i, tên cột là nhân viên chỉ số cột dòng thứ i,cột thứ 1 } } private void btnThem_Clickobject sender, EventArgs e { string sql = into NhanVien values{0},{1},{2},{3},{4},{5}", 1; SqlCommand cmd = new SqlCommandsql, sqlConn; } …. Qua đây, chúng ta thấy rằng khi dùng mô hình 1 lớp kết nối CSDL thì không có sự phân loại trong khi cài đặt. Code xử lý lưu trữ sql, code xử lý nghiệp vụ và code xử lý thể hiện nằm chung với nhau, làm chương trình rất khó quản lý. Để khắc phục các nhược điểm trên, chúng ta chuyển sang mô hình 3 lớp. Chúng ta sẽ thực hiện ở phần kế tiếp. 19 Bài tập thực hành Nhập Môn Công Nghệ Phần Mềm Bài Tạo Form MDI màn hình quản lý chính 1. Tạo màn hình chính  Có thể thực hiện theo 2 cách sau o Từ menu, chọn project  Add Windows Form… o Right-Click project thư viện trong Solution Explorer, chọn Add  Windows Form.  Chọn Templates MDIParent và đặt tên form là 2. Thiết ế giao diện cho màn hình chính  Kéo thả control Panel vào frmMDI. 20

bài tập nhập môn công nghệ phần mềm